Cửa phòng khách sạn là một thị trường đầy tiềm năng khi nhu cầu du lịch và nghỉ dưỡng ngày càng tăng, kéo theo sự xuất hiện của hàng loạt khách sạn mới. Tuy nhiên, cửa phòng khách sạn cần đáp ứng các yêu cầu khắt khe về thẩm mỹ và chất lượng. Hãy cùng HuyPhatDoor khám phá những tiêu chí quan trọng khi chọn cửa phòng khách sạn phù hợp, cũng như tham khảo báo giá cửa phòng khách sạn mới nhất hiện nay.
1. Báo giá cửa gỗ phòng khách sạn
1.1 Báo giá cửa phòng khách sạn gỗ công nghiệp
CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF SƠN
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ
(bao gồm khung bao) (mm) |
GIÁ CÁNH
(đã sơn lót) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
1 | SG.1A
SG.2A SG.2B SG.3A SG.4A SG.5A SG.5B SG.6A |
750 | 1.250.000 | 2.350.000 |
2 | 800 | |||
3 | 850 | |||
4 | 900 | |||
5 | 930 | |||
6 | 980 |
° Cánh cửa: Chiều cao cánh tối đa là 2140mm; dày 40 ± 2mm; khung bao 40 x 110mm.
CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF VENEER
Theo công nghệ Châu Âu và sử dụng các loại gỗ quý như: Ash, Oak, Cherry, Walnut, Sapelli, …
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ
VENEER |
BỀ RỘNG PHỦ BÌ (gồm khung bao) mm | GIÁ CÁNH
(chưa sơn) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh) |
1 | SG.1B
SG.2A SG.3A SG.4A SG.6A SG.6B |
Oak
Ash Cherry Walnut Sapelle Teak Xoan Đào Căm Xe |
800 | 1.750.000 | 2.850.000 |
2 | 900 | ||||
3 | 930 | ||||
4 | 950 | ||||
5 | 980 |
° Khung bao + nẹp gỗ tự nhiên; khung bao 40 x 110 mm, Nẹp 40 x 10 x 2200 mm.
CỬA GỖ MDF VENEER/ MDF MELAMINE/ MDF (Plastic) LAMINATE
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.750.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm)
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.850.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
3 | Cửa MDF phủ Melamine
(Mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.150.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
4 | Cửa MDF phủ Laminate
(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.650.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
5 | Cửa Plastic phủ Laminate
(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 3.650.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
6 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 2.950.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
° Ghi chú: đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model phẳng, các kiểu Model có chạy rãnh âm hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết. Dùng HDF siêu chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2
1.2 Báo giá cửa phòng khách sạn gỗ tự nhiên
STT | LOẠI GỖ | MODEL | ĐƠN GIÁ
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | GỖ CĂM XE | Theo catalogue | 7.990.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | GỖ XOAN ĐÀO | Theo catalogue | 6.990.000 | |
3 | GỖ ASH, OAK | Theo catalogue | 5.990.000 |
° Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model đơn giản, các kiểu Model phức tạp hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết.
2. Báo giá cửa nhựa phòng khách sạn
STT | LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ BỘ |
(mm) | (VNĐ/Bộ) | |||
1 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | Theo catalogue. Chú ý hạn chế mẫu nhỏ dưới cánh 750mm | 800 x 2.050 | 1.950.000 |
900 x 2.150 | 1.999.000 | |||
2 | CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH | Theo catalogue. Hạn chế chiều cao 2150mm | 800 x 2.050 | 2.890.000 |
900 x 2.150 | 2.990.000 | |||
3 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | Theo catalogue. Hạn chế chiều ngang 900 và cao 2150mm | 800 x 2050 | 1.990.000 |
900 x 2.150 | 2.390.000 | |||
4 | CỬA NHỰA GỖ SUNG YU (COMPOSITE SAIGONDOOR) | Theo catalogue (chưa nẹp viền) | SYB (PHỦ VÂN) | 3.100.000 |
SYA (SƠN) | 3.300.000 | |||
LX (Luxury cao cấp) | 3.600.000 | |||
Yêu cầu riêng | Nẹp phào nổi/bộ | 699.000 | ||
Chỉ nhôm/chỉ | 150.000 | |||
5 | CỬA NHỰA COMPOSITE | Theo catalogue | ÉP TẤM | 4.400.000 |
ĐÚC TẤM | 5.600.000 | |||
6 | CỬA NHỰA MALAYSIA | Theo catalogue | 750 x 1.900 | 950.000 |
(bao bản lề) | 800 x 2.000 | 990.000 |
° Ghi chú: Khung bao xốp Đài Loan cộng thêm 400.000 VNĐ/1bộ. Đơn giá trên áp dụng cho các kiểu Model tiêu chuẩn, các kiểu Model có làm lá sách, ô kính…sẽ báo giá cụ thể theo yêu cầu. Giá bao gồm chưa nẹp viền.
3. Báo giá cửa thép phòng khách sạn
Stt | DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
A | SERIES 100- Phẳng trơn – giá phân biệt theo màu thép | ||
1 | Series 100 – Thép màu V (silVer)/ hoặc 101:
– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Độ dày thép Cánh: 0.5mm – Bề rộng cánh: 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
m2 | 1.990.000 |
2 | Series 100 – Thép màu (R,B,G,RB)
– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Thép cánh dày: 0.7mm -Tổng độ dày cánh 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
m2 | 2.600.000 |
3 | Series 100 – Thép màu (H, GH)
– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Thép cánh dày: 0.7mm -Tổng độ dày cánh 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
M2 | 2.800.000 |
B | CỬA HOA VĂN GIÁ PHÂN BIỆT THEO SERIES: 400, 500, 600
Nội dung: – Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Độ dày thép Cánh: 0.7mm (Thép màu R, B, G, RB, H, GH) – Bề rộng cánh: 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
||
1 | SERIES: 400 | m2 | 2.990.000 |
2 | SERIES: 500 | m2 | 3.190.000 |
3 | SERIES: 600 | m2 | 3.390.000 |
LƯU Ý: GIÁ BAO GỒM THIẾT KẾ HOA VĂN 2 MẶT GIỐNG HOẶC KHÁC NHAU ( CÙNG SERIES). NẾU THIẾT KẾ 1 MẶT THÌ TRỪ ĐI:
SERIES: 400: trừ đi 250.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông SERIES: 500: trừ đi 350.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông SERIES: 600: trừ đi 450.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông |
|||
Chốt âm | cặp | 300.000 | |
Doorsill inox | met | 500.000 | |
thông gió, lá xách | cái | 500.000 | |
ô kính vừa | ô | 500.000 |
4. Báo giá phụ kiện đi kèm cửa phòng khách sạn
Stt | TÊN PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá
(VNĐ) |
ĐVT |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |
5. Báo giá chi phí lắp đặt cửa phòng khách sạn
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | Kính
5 ly |
Kính mờ + Kính trong 5mm | 399.000 | |
Kính mờ + kính trong 8mm | 499.000 | |||
Kính mài cạnh (md) | 90.000 | Công mài cạnh | ||
2 | Nẹp vuông hoặc vát cạnh | 10x45mm | 200.000 | |
3 | Khung bao sơn | Sơn PU | 1.200.000 | VNĐ/bộ |
4 | Door Sil Inox | Đố chân phía dưới khung | 990.000 | VNĐ/md |
5 | Chạy chỉ nhôm hoặc sơn | 150.000 | Đơn giá/chỉ | |
6 | Chạy phào chỉ nổi | Kiểu 1, 2, 3 pano | 800.000 | Đơn giá/bộ |
7 | Lá Sách | Lá sách Ô gió | 650.000 | 2 ô gió dưới/bộ |
Lá sách Ô gió | 550.000 | 1 ô gió dưới/bộ | ||
8 | Bông gió, ô fix
(5 ly) |
Cao 40cm | 650.000 | VNĐ/bộ |
Cao 50cm | 750.000 | VNĐ/bộ | ||
Cao 60cm | 850.000 | VNĐ/bộ | ||
9 | Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ | Công HDF, Veneer, mdf, cửa nhựa, cửa nhựa gỗ | 380.000 | |
Chung cư, cao ốc văn phòng | 450.000 | |||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 599.000 | |||
10 | Công lắp cửa
Cửa chống cháy |
Cửa đơn | 499.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ |
Cửa đôi và cửa cao trên 2.2m | 660.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ | ||
11 | Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 150.000 | VNĐ/bộ |
12 | Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 100.000 | VNĐ/bộ |
13 | Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 150.000 | Các tỉnh lân cận HCM |
14 | Công sơn cửa | Sơn PU | 650.000 | 500.000đ/m2 |
15 | Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 100.000 | |
16 | Gia công khoét khóa (khách hàng cung cấp khóa) | Khóa tròn | 70.000 | |
Khóa tay gạt | 100.000 | Khóa điện tử thêm 150.000đ/bộ | ||
17 | Vận chuyển | – Số lượng giao hàng dưới 5 bộ trong nội thành Tp.HCM phụ thu thêm 450.000VNĐ/chuyến.
– Các đơn hàng giao các quận ngoại thành hoặc đi các tỉnh khách được tính theo chuyến tùy vào số lượng và giá tùy thời điểm cụ thể. |
6. Một số mẫu cửa phòng khách sạn được ưa chuộng nhất hiện nay
6.1 Mẫu cửa phòng khách sạn bằng gỗ tự nhiên
Cửa phòng khách sạn bằng gỗ tự nhiên luôn là lựa chọn hàng đầu trong thiết kế nội thất của các khách sạn cao cấp, nhờ vào sự sang trọng và tính bền bỉ. Mẫu cửa bằng gỗ tự nhiên không chỉ đáp ứng các tiêu chí về thẩm mỹ và độ bền, mà còn mang lại giá trị gia tăng thông qua khả năng cách âm và sự thân thiện với môi trường. Đây là sự lựa chọn hoàn hảo để nâng tầm đẳng cấp của khách sạn, đồng thời tạo ra không gian nghỉ ngơi thoải mái và dễ chịu cho khách lưu trú.
>>> Xem thêm: TOP 50+ Mẫu cửa gỗ đẹp, sang trọng nhất 2024
6.2 Mẫu cửa phòng khách sạn bằng gỗ công nghiệp
Mẫu cửa phòng khách sạn bằng gỗ công nghiệp là lựa chọn thông minh cho những dự án cần tối ưu hóa chi phí mà vẫn muốn đảm bảo về mặt thẩm mỹ và chất lượng. Với sự đa dạng trong thiết kế, khả năng chống cong vênh, chống mối mọt và khả năng cách âm tương đối tốt, cửa gỗ công nghiệp giúp tạo ra không gian tiện nghi và hiện đại cho khách sạn, góp phần nâng cao trải nghiệm của khách hàng.
6.3 Mẫu cửa phòng khách sạn bằng nhựa ABS
Cửa phòng khách sạn bằng nhựa ABS đang trở thành một lựa chọn được nhiều khách sạn ưa chuộng nhờ vào những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống nước, và tính thẩm mỹ. Loại cửa này phù hợp cho cả khách sạn cao cấp lẫn các khách sạn bình dân, đảm bảo cung cấp một giải pháp kinh tế và chất lượng cho không gian nội thất.
6.4 Mẫu cửa phòng khách sạn bằng nhựa composite
Cửa nhựa composite có khả năng mô phỏng vân gỗ tự nhiên hoặc được sơn phủ với nhiều màu sắc khác nhau, giúp dễ dàng phù hợp với mọi phong cách thiết kế nội thất khách sạn. Từ các gam màu trung tính, ấm áp đến những màu sắc hiện đại, trẻ trung, cửa composite mang lại sự lựa chọn linh hoạt cho các không gian phòng.
6.5 Mẫu cửa phòng khách sạn bằng nhựa Đài Loan
Cửa nhựa Đài Loan nằm trong phân khúc cửa tầm trung và giá rẻ, nên rất phù hợp cho các công trình mới xây, cũng như các khách sạn mini bình dân. Mặc dù có mức giá hợp lý, loại cửa này vẫn đảm bảo đầy đủ các tính năng cần thiết, chất lượng bền bỉ và mang lại giá trị thẩm mỹ cơ bản. Bên cạnh việc sử dụng làm cửa phòng khách sạn, cửa nhựa Đài Loan còn có thể lắp đặt cho các không gian như nhà vệ sinh, phòng tắm,…
6.6 Mẫu cửa phòng khách sạn bằng thép vân gỗ
Cửa phòng khách sạn bằng thép vân gỗ là một giải pháp kết hợp hoàn hảo giữa tính bền bỉ của vật liệu thép và vẻ đẹp tự nhiên của vân gỗ. Loại cửa này không chỉ mang đến sự an toàn và bảo mật mà còn giữ được nét thẩm mỹ, sang trọng, phù hợp cho các khách sạn muốn tạo ấn tượng mạnh mẽ với khách hàng.
>>> Xem thêm: Cập nhật báo giá và các mẫu cửa vòm ấn tượng nhất năm nay
7. Tiêu chí để lựa chọn mẫu cửa phòng khách sạn phù hợp
Khi lựa chọn mẫu cửa cho phòng khách sạn, việc cân nhắc các tiêu chí quan trọng không chỉ giúp nâng cao trải nghiệm của khách lưu trú mà còn tạo nên sự hài lòng dài lâu. Dưới đây là những yếu tố mà chủ khách sạn cần lưu tâm khi chọn cửa phòng:
7.1 Phù hợp về thẩm mỹ
Thẩm mỹ đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian sang trọng và ấn tượng cho khách lưu trú. Mẫu cửa phải được chọn sao cho hòa hợp với phong cách tổng thể của khách sạn, từ cổ điển, hiện đại đến tối giản hay thanh lịch. Việc chọn cửa có màu sắc và kiểu dáng phù hợp giúp tạo nên sự nhất quán trong thiết kế nội thất, nâng cao sự hài lòng của khách hàng. Những mẫu cửa có hoa văn trang nhã, thiết kế tinh tế không chỉ làm nổi bật phong cách của khách sạn mà còn mang đến cảm giác thoải mái, dễ chịu cho khách lưu trú.
7.2 Khả năng cách âm tốt
Một yếu tố không thể thiếu khi lựa chọn cửa phòng khách sạn là khả năng cách âm. Khách lưu trú luôn mong muốn có một không gian yên tĩnh để nghỉ ngơi sau một ngày dài, do đó, việc đảm bảo cửa có thể ngăn chặn tiếng ồn từ hành lang hay bên ngoài là vô cùng cần thiết. Cửa phòng với chất liệu gỗ chất lượng cao, được trang bị các lớp đệm cách âm hoặc hệ thống gioăng cao su chuyên dụng sẽ giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Khả năng cách âm tốt không chỉ làm tăng sự hài lòng của khách hàng mà còn giúp khách sạn duy trì được tiêu chuẩn dịch vụ cao cấp, tạo nên sự khác biệt so với đối thủ.
7.3 Có độ bền cao
Khách sạn là nơi có mật độ sử dụng cửa rất cao, vì vậy việc lựa chọn cửa có độ bền tốt là một yếu tố không thể bỏ qua. Để tránh việc phải bảo trì hoặc thay thế thường xuyên, cửa phòng cần được làm từ chất liệu bền bỉ như gỗ tự nhiên hoặc các vật liệu tổng hợp cao cấp. Bên cạnh đó, cửa cần được xử lý chống ẩm, chống mối mọt, đảm bảo khả năng chịu được các điều kiện môi trường khác nhau mà vẫn giữ được vẻ đẹp và tính năng. Một mẫu cửa bền sẽ giúp chủ khách sạn tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và đảm bảo an toàn cho khách hàng trong suốt quá trình lưu trú.
8. HuyphatDoor – Địa chỉ cung cấp cửa phòng khách sạn uy tín
HuyPhatDoor là đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp và lắp đặt các loại cửa phòng khách sạn, được nhiều khách hàng tin tưởng nhờ sản phẩm chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp. Với danh mục đa dạng, HuyPhatDoor cung cấp các loại cửa như cửa gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, nhựa ABS, nhựa composite, và thép vân gỗ, phù hợp với mọi phong cách khách sạn từ bình dân đến cao cấp.
Các sản phẩm của HuyPhatDoor đều đạt tiêu chuẩn quốc tế về độ bền, khả năng chống cháy, cách âm, và chống ẩm, đảm bảo an toàn và tiện nghi. Đội ngũ tư vấn và lắp đặt chuyên nghiệp của HuyPhatDoor luôn hỗ trợ khách hàng chọn lựa và hoàn thiện công trình một cách nhanh chóng, chính xác.
Bên cạnh chất lượng, HuyPhatDoor còn mang đến mức giá cạnh tranh và chính sách bảo hành rõ ràng, giúp khách hàng yên tâm sử dụng và duy trì chất lượng dịch vụ lâu dài.
Để được tư vấn và nhận báo giá cửa phòng khách sạn với mức ưu đãi tốt nhất, quý khách hàng có thể liên hệ HuyPhatDoor qua hotline 0824.400.400. Nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ tận tâm giải đáp nhanh nhất các thắc mắc của quý vị.
HỆ THỐNG THI CÔNG & LẮP ĐẶT CỬA HUYPHATDOOR
Đặt Mua Hàng & Thi Công HOTLINE: 0824.400.400
Mời quý khách hàng truy cập WEB: https://huyphatdoor.com/ hoặc Fanpage HuyPhatDoor
Khuyến mại hôm nay
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.52.52A-4TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.51.51A-3TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.50.50A-3TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-22.52-2TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-22.50-2TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-21.51.51A-1TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-1.52
Cửa Vân Gỗ 5D KA-41.40.40A-3TK